Xe Téc Xăng Dầu Isuzu FVM – 18.5 Khối
Tình trạng: Hết hàng
- Trọng tải: 24.000kg
- Động cơ: 6HK1E4SC
- Kích thước: 9660 x 2500 x 3220 mm
- Bảo hành: 12 tháng hoặc 30.000km
Chi tiết sản phẩm
Model | FVM34TE4/TUP-X | |
Thông số chính | Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Kích thước ngoài (mm) | 9660 x 2500 x 3220mm | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4965 + 1370 mm | |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2060/1850 mm | |
Tự trọng (kg) | 10115 kG | |
Tải trọng cho phép (kg) | 13690 kG | |
Tổng trọng lượng (kg) | 24000 KG | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 97km | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 22,5 | |
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) | 37 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 265 | |
Động cơ | Ký hiệu | 6HK1E4SC |
Nhà sản xuất | ISUZU | |
Dung tích xylanh (Cc) | 7790 | |
Công suất lớn nhất (kw/rpm) | 206 kW/ 2400 v/ph | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 883/1450 | |
Ly Hợp | Kiểu | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí | 9 cấp
9 số tiến, 1 số lùi |
Tỉ số truyền | Loại cơ khí, loại đồng tốc
9 số tiến 1 cấp số lùi. |
|
Hệ thống phanh | Tang trống/ Khí nén. | |
Hệ thống treo | Treo trước | – Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp, giảm chấn ống thuỷ. |
Treo sau | – Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp. | |
Hệ thống nhiên liệu | Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 200L |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít) | – | |
Lốp xe | Kiểu | 11.00R20 |
Cabin | Kiểu
Cabin lật, 3 chỗ ngồi Máy điều hòa Cửa kính chỉnh điện Khóa cửa trung tâm Giường nằm |
|
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG | ||
Dung tích | 18.500 Lít | |
Hình dáng | Elip
Thân téc được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. Thép SS400 |
|
Chỏm cầu | Dạng Elip, Thép SS400,dày 5mm | |
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng ghép bu lông
Thép SS400 |
|
Cổ téc | Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc
Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400 |
|
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên
Đường kính ɸ 430(mm) Thép mạ |
|
Van Đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn
Ren Vuông Sq20 |
|
Hệ thống thu hồi hơi (nhập kín) | Các khoang được thông với nhau, có van khóa riêng biệt cho mỗi ống
Đường kính ống thu hồi hơi (nhập kín) Ø42 (mm) ( Việt Nam) |
|
Phương pháp nạp,xả xăng | + Nạp:Xăng được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp xăng hoặc thông qua bơm trên xe
+ Xả:Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe |
|
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt
Có 4 đường ống ra bên phụ đường kính Ø90 mm Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm, Thép SPHC |
|
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả
Đường kính bi gạt 3-1/4” Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 Vật liệu thép đúc ( Hàn Quốc) |
|
Các đầu xả nhanh | Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả
Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 Vật liệu nhôm hợp kim Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp đậy (Hàn Quốc) |
|
Bơm nhiên liệu | Lắp ở phần giữa chassis
HAN SUNG PRECISION Lưu lượng: 1000 lít/phút Hàn Quốc |
|
Sơn | Xử lý bề mặt bằng hệ thống phun cát và sơn theo yêu cầu Bên Mua ( Việt Nam) | |
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ | Xích : 01 xích tiếp đất
Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: Biểu trưng Ngọn lửa (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc) Dòng chữ “ CẤM LỬA” (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc) |
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng