Xe Téc Xăng Dầu Howo 21 Khối
Tình trạng: Hết hàng
- Trọng tải: 30.000kg
- Động cơ: D10.38-50
- Kích thước: 11.100 x 2.500 x 3.430 mm
- Bảo hành: 12 tháng hoặc 30.000km
Chi tiết sản phẩm
Tên xe/ Model | CSC5317NGSS/TP-X | ||
Công thức bánh xe | 8×4 | ||
Trọng lượng | Tự trọng thiết kế (kg) | 13.870 | |
Tổng trọng thiết kế (kg) | 30.000 | ||
Tải trọng thiết kế (kg) | 15.540 | ||
Kích thước |
Tổng thể (DxRxC) (mm) | 11.100 x 2.500 x 3.430 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1800+4600+1350 | ||
Vết bánh xe (mm) | 2022/1.830 | ||
Vận hành |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 95 | |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 46,83 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 11,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 320 | ||
Tải trọng trục trước/sau (kg) | 9.000/16.000/16.000 | ||
Tổng thành |
Ca-bin |
Loại HW76 | Tiêu chuẩn |
Trang bị |
2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, có điều hoà, AM/FM/MP3, kính điện,
ghế người lái hơi – tự điều chỉnh.. |
||
Động cơ |
Model | D10.38-50 | |
Chủng loại | Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp | ||
Công suất (kw/r/min) | 276 (380HP)/ 2000 | ||
Dung tích xilanh (cc) | 9726 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | ||
Hộp số | 12 số tiến, 2 số lùi, hộp số 2 tầng | ||
Lốp | Cỡ lốp | 12.00R20 | |
Số lượng | 12+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay
lốc kê. Có trang bị ABS |
||
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U
kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê |
||
Hệ thống treo | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thủy lực |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động và máy phát điện. Ắp quy 2x
12V/150Ampe |
||
Dung tích bình dầu | 400 lít | ||
Chắn bùn | Inox 304 | ||
Kích thước/Dung tích bồn chứa | 7450/7150x2335x1560/ 21 | ||
(mm/ m3) | |||
Số khoang | 4 khoang, vách ngăn dày 4mm | ||
Vật liệu chế tạo bồn | Thép thép SS400 dày ≥ 5mm | ||
Kích thước cổ lẩu | Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc | ||
Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400 | |||
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên,
đường kính ɸ 430(mm), thép mạ (Hàn Quốc) |
||
Phương pháp nạp, xả nhiên liệu |
+ Nạp: Nhiên liệu được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp hoặc thông qua bơm trên xe
+ Xả: Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe. |
||
Thông số phần chuyên dùng |
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả. Đường kính bi gạt 3-1/4”
Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. Vật liệu thép đúc (Hàn Quốc) |
|
Các đầu xả nhanh |
Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả, lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh. Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14, vật liệu nhôm hợp kim. Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp
đậy (Hàn Quốc). |
||
Bơm xuất xứ Hàn Quốc |
– Loại: Bơm bánh răng 3 inch
– Chất liệu: thép – Áp lực sử dụng thông thường : 3.5kg/cm2 – Áp lực tối đa sử dụng : 5.5kg/cm2 – Lưu lượng ra : 600 L/min – Độ ồn : 80db trong phạm vi 2 m – Áp suất hút : trên 380mm HG |
||
Hệ thống bơm hút đẩy, có gắn khớp nối nhanh | |||
Hệ thống bơm, đường ống và van công nghệ | và van gạt bằng tay.Các đường ống công nghệ nối chung vào một van xả thông qua các van
gạt bằng tay.Van xả được bố trí trong một hộp |
||
kín, có khóa. | |||
01 bộ phụ tùng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, 2 | |||
Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ống cấp nhiên liệu, xích tiếp đất, bình cứu hỏa, | ||
chữ và tiêu lệnh chữa cháy. |
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng